ĐƠN GIÁ CHUẨN PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
3.200.000 VNĐ/m2
Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà phố, Biệt thự phố tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công > 350m2.
Với các công trình có tổng diện tích: 300 m2 – 350 m2 đơn giá là: 3.300.000 đ/m2.
Với các công trình có tổng diện tích: 250 m2 – 300 m2 đơn giá là: 3.400.000 đ/m2.
Với các công trình có tổng diện tích < 250 m2, báo giá trực tiếp theo quy mô.
è Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m2.
è Đơn giá áp dụng đối với công trình tại khu vực Tp.HCM.
è Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 60 – 80m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 02 PN + 02 WC cho mỗi lầu.
è Đối với công trình hai mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân (dưới 7 tầng), công trình biệt thự,…báo giá trực tiếp theo quy mô.
è Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Cam kết sử dụng vật tư chính hãng, và đúng thỏa thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi công công trình.
Bao kiểm tra, kiểm định, chấp nhận chịu phạt 50 triệu đồng nếu Chủ đầu tư phát hiện công ty vi phạm. Trình mẫu vật tư trước khi thi công.
1. SẮT – THÉP:
- VIỆT – NHẬT
- POMINA
2. XI MĂNG
- HOLCIM
- HÀ TIÊN
3. GẠCH TUYNEL
- BÌNH MINH
- THÀNH TÂM
4. ĐÁ HÓA AN
- ĐÁ 10x20
(Cho bê tông)
- HÀ 40x60
(Cho lăm le móng)
5. BÊ TÔNG
- MAC BT theo thiết kế.
- C250 với tỉ lệ: 1 Xi + 4 Cát + 6 Đá. Thùng 18L
6. ỐNG NƯỚC
- BÌNH MINH
- THEO TIÊU CHUẨN
7. DÂY ĐIỆN
- CADIVI
- THEO TIÊU CHUẨN
8. CHỐNG THẤM
- SIKA LATEX
- FLINKOTE
9.NGÓI - TOLE
- HOA SEN
- THÁI LAN
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
TT |
HẠNG MỤC TÍNH |
HỆ SỐ TÍNH |
1 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.3m so với Code vỉa hè |
150% diện tích |
2 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 đến 1.7m so với Code vỉa hè |
170% diện tích |
3 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 đến 2.0m so với Code vỉa hè |
200% diện tích |
4 |
Tầng hầm có độ sâu hơn 2.0m so với Code vỉa hè |
250% diện tích |
5 |
Phần móng công trình thi công móng băng |
30% diện tích tầng trệt |
6 |
Phần móng công trình thi công móng cọc |
20% diện tích tầng trệt |
7 |
Phần móng công trình thi công móng bè |
50% diện tích tầng trệt |
8 |
Phần diện tích có mái che |
100% diện tích |
9 |
Phần diện tích không mái che trừ sân trước, sân sau |
50% diện tích |
10 |
Mái bê tông cốt thép |
50% diện tích |
11 |
Mái Tole |
30% diện tích |
12 |
Mái ngói kèo sắt |
70% diện tích |
13 |
Mái ngói BTCT |
100% diện tích |
14 |
Sân trước và sân sau |
70% diện tích |
15 |
Khu vực cầu thang |
100% diện tích |